Worry / 'wʌri / Thông dụng Danh từ Tình trạng bị quấy rầy; sự lo lắng, sự lo nghĩ worry and illness had made him prematurely old lo nghĩ và bệnh tật đã làm cho ông ta già trước tuổi Điều gây ra lo lắng, nguyên nhân gây ra lo nghĩ forget your worries and enjoys yourself ! hãy quên đi các lo phiền và hãy vui lên! Cái mà ai phải chịu trách nhiệm
Đồng nghĩa của worry - Idioms Proverbs. Nghĩa là gì: worry worry /'wʌri/. danh từ. sự lo lắng; điều lo nghĩ. sự quấy rầy; điều làm phiền, điều khó chịu. sự nhạy (của chó săn) ngoại động từ. quấy rầy, làm phiền, làm khó chịu. to worry someone with foolish questions: quấy rầy người nào bằng những câu hỏi ngớ ngẩn.
Vì vậy, nếu bạn nghĩ "Ước gì xe của mình đừng hỏng nữa", bạn vẫn đang tập trung vào chiếc xe cũ, không phải xe mới. Một ví dụ khác là bạn nên tự nhủ với bản thân rằng "Mình sẽ học tập chăm chỉ để có kết quả tốt" thay vì "Hy vọng mình không thi rớt".
Cramp Có Nghĩa Là Gì? Written By FindZon. @cramp /kræmp/. * danh từ. - (y học) chứng ruột rút. =to be taken with a cramp+ bị chuột rút. - (nghĩa bóng) sự bó buộc, sự câu thúc, sự tù túng, sự gò bó. - (kỹ thuật) thanh kẹp, má kẹp ( (cũng) cramp-iron) - bàn kẹp mộng (của thợ mộc)
Trong tình yêu: BILY viết tắt của từ Because I Love You có nghĩa là Bởi vì, Anh Yêu Em. Đây là 1 câu thổ lộ - tỏ tình khi ai đó đang vướng vào lưới tình của bạn nhưng họ hỏi lý do và BILY là 1 câu chốt hoàn hảo trong tình cảnh này. Với lời thổ lộ này trên 90% bạn sẽ
cash. Mục lục 1 Tiếng Anh Cách phát âm Danh từ Ngoại động từ Chia động từ Nội động từ Thành ngữ Chia động từ Tham khảo Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA / Hoa Kỳ[ Danh từ[sửa] worry / Sự lo lắng; điều lo nghĩ. Sự quấy rầy; điều làm phiền, điều khó chịu. Sự nhạy của chó săn. Ngoại động từ[sửa] worry ngoại động từ / Quấy rầy, làm phiền, làm khó chịu. to worry someone with foolish questions — quấy rầy người nào bằng những câu hỏi ngớ ngẩn to be dreadfully worried — rất lo phiền Chia động từ[sửa] Nội động từ[sửa] worry nội động từ / Lo, lo nghĩ. don't worry — đừng lo to worry about little things — lo vì những việc linh tinh to wear a worried look — nét mặt có vẻ lo nghĩ Nhay chó. Thành ngữ[sửa] to worry along Vẫn tiến bước mặc dầu gặp khó khăn. to worry out Lo lắng để giải quyết bằng xong một vấn đề. I should worry từ Mỹ, nghĩa Mỹ , thông tục điều đó chẳng phiền hà gì tôi chút nào. Chia động từ[sửa] Tham khảo[sửa] "worry". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết
VI âu lo lo âu băn khoăn bận lòng bận tâm VI bán thân băn khoăn bận lòng bận tâm âu lo áy náy lo lắng VI an tâm không lo lắng an thân Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ He's got good security and that is not a worry for the president. The time spent in the studio gave them the opportunity to get more creative and more experimental without having to worry about time. She claims that she came back to writing accidentally and expressed a worry that she was not a writer but a painter first. Conversely, they do not worry about carrying spell books and having them stolen. Clearly she had aroused his protective interest, but really there was no call for him to worry. He worried that the film's religious themes would face criticism from the general audience, as well as religious scholars. Many local leaders and artists worried that the competing shows would hurt both organizations and lead to much lower sales. His reason for doing so is the idea that, having lost his immortality, he is worried about the afterlife of his soul. She has tousled auburn hair and bites her bottom lip when uncomfortable or worried. After a long period of cold weather, the animals of the community become worried. I'd be worried and unhappy if there were no filmmakers who wanted to work with me. The situation is aggravating with each passing day and no one at the helm of affairs seems to be worried or moved. Don't be worried - support groups aren't for everyone. By then, even if we have 70,000-80,000 men to defend the province, we'll still need to be worried. Should they be worried - that they could be deported? Residents in the area said they are prepared, but not worried. We are not worried of the final or who the opponents might be if we do progress. Are you not worried that you may be affected? We are not worried because we don't know them. As the company works to contain damage and stop the recall from tainting the entire brand, some fans say they are not worried. Semi-permanent dyes contain fewer chemicals, although not worry-free. Your old battery will be responsibly disposed of and you'll have another three years of near worry-free battery life. If you work at a handful of large companies, this sort of worry-free retirement is also in your future. The 1-ounce spray bottle fits neatly in a purse or jacket pocket, so you can discreetly carry it to dinner parties and sip worry-free. All with a touch of his teen, worry-free, carefree self thrown in. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
“Worry” đi với giới từ gì chính xác nhất? Làm thế nào để phân biệt Worry với Concern, Nervous, Apprehensive, Anxious một cách rõ ràng nhất? Đó đều là những thắc mắc các bạn thường xuyên đặt ra khi luyện đề hay làm bài tập tiếng Anh. Hãy cùng FLYER giải đáp tường tận trong bài viết dưới đây nhé! Worry đi với giới từ gì1. Cách dùng worry trong Tiếng Worry là gì? “Worry” vừa là danh từ, vừa là động từ trong câu. Trong trường hợp “Worry” là động từNghĩa thứ 1 “Worry” mang ý nghĩa là lo lắng, suy nghĩ về những những vấn đề, sự việc có thể khiến bạn không vui và sợ hãi. Ví dụDon’t worry. Everything will be under control soon. Đừng lo lắng. Mọi việc sẽ trong tầm kiểm soát sớm nghĩa của động từ “worry”Nghĩa thứ 2 “Worry” có nghĩa là gây lo lắng, khiến ai đó cảm thấy buồn rầu, sợ hãi vì những vấn đề, sự việc khó chịu có thể xảy ra. Ví dụThe lack of food is starting to worry people in the thiếu lương thực bắt đầu gây lo lắng cho những người dân trong thị thứ 3 Nếu một con chó “worry” những con vật khác, nó đuổi theo, làm con vật khác sợ hãi, và có thể cắn con vật kia. Ví dụThe dog is worrying sheep in the field. Con chó đuổi theo con cừu trên cánh đồng. Trong trường hợp “Worry” là danh từ Nghĩa thứ 1 “Worry” được dùng để diễn tả mối bận tâm, lo lắng, một vấn đề, sự việc khiến bạn buồn rầu, sợ hãi. Ví dụUnemployment is a major worry for many young nghiệp là mối bận tâm chính của rất nhiều sinh viên mới ra trường. Định nghĩa của danh từ “worry”Nghĩa thứ 2 “Worry” trong trường hợp này có nghĩa là cảm giác buồn rầu, sợ hãi về sự vật, sự việc nào đó. Ví dụ Misha had no worries about her poor academic performance at school recently. Misha không hề lo lắng về tình hình học tập giảm sút ở trường của cô ấy dạo gần đây. Worry đi với giới từ gì? Worry aboutWorry about lo lắng vì suy nghĩ về những vấn đề đang xảy ra hoặc có thể xảy ra. Worry đi với giới từ gì?Ví dụ We worry about the negative impact of violent films on tôi lo ngại về những tác động tiêu cực của các bộ phim bạo lực lên trẻ em. Đọc thêm Arrive đi với giới từ gì? Những cấu trúc và lưu ý với “arrive” bạn không nên bỏ Worry + mệnh đề “that”Worry + mệnh đề “that” suy nghĩ về những vấn đề hay những điều khó chịu khiến bạn lo lắng, hoặc khiến người khác lo lắng. Ví dụWe worried that the child would get lost in the tôi lo lắng rằng đứa trẻ sẽ đi lạc trong Cụm động từ “Worry at something”“Worry at something” có nghĩa là cố gắng tìm ra cách giải quyết vấn đề. Ví dụMarrie worried at these figures to make sure they’re done cố gắng xử lý những số liệu này để đảm bảo chúng được tính toán chính thêm Học ngay 100+ phrasal verb hay nhất trong tiếng Anh giúp bạn max điểm Speaking có bài tập và đáp án Cấu trúc “Not to worry”“Not to worry” – “Đừng lo lắng” là một thành ngữ thường xuyên được sử dụng trong văn nói để khuyên nhủ người đối diện rằng không cần lo lắng, buồn bã vì những việc đi sai kế hoạch, sai sót hoặc không mong đợi xảy ra. Ví dụ Not to worry. She will recover soon. Đừng lo lắng. Cô ấy sẽ bình phục sớm thôi. Xem thêm TOP 50+ thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh giúp bạn giao tiếp tự nhiên như người bản xứ2. Cách dùng worried trong Tiếng Worried là gì?“Worried” là tính từ của “worry”, mang ý nghĩa lo lắng, bồn chồn vì nghĩ đến những vấn đề hoặc sự việc khó chịu có thể xảy ra. Ví dụ I felt very worried when he didn’t answer my phone. Tôi cảm thấy rất lo lắng khi anh ấy không trả lời điện thoại của Worried đi với giới từ gì?Giống như “Worry”, “Worried” đi kèm với giới từ about. Ví dụ Mina was worried about her mother’s mental health. Mina rất lo lắng cho sức khỏe tinh thần của mẹ cô thêm Bạn có biết “annoyed” đi với giới từ gì không? “Be worried sick” nghĩa là gì?“Be worried sick” tương đồng với “extremely worried”, có nghĩa là cực kỳ lo lắng, lo đến phát bệnh. Ví dụMarry was worried sick when she heard the bad news about her best friend’s cực kỳ lo lắng khi nghe tin xấu về tai nạn của bạn thân của cô ấy. 3. Phân biệt Worry với Concern, Anxious, Apprehensive và Phân biệt Worry và Concern“Worry” và “Concern” đều là động từ mang ý nghĩa khiến cho ai đó lo lắng. Tuy nhiên, “worry” đóng vai trò vừa là nội động từ và ngoại động từ, trong khi “concern” chỉ dùng được như ngoại động từ trong câu. Phân biệt Worry và ConcernVí dụIt concerned Max that his father’s health state was getting rất lo lắng khi tình trạng sức khỏe của bố anh ấy ngày càng tệ đi. Linda worried that she would be unemployed until the end of this lo lắng rằng cô ấy sẽ thất nghiệp đến tận cuối worried Max that Linda didn’t seem to care about him as rất buồn phiền khi Linda dường như không còn quan tâm anh ấy như trước nữa. Phân biệt Worry và AnxiousĐộng từ “worry” có ý nghĩa lo lắng vì những sự việc, vấn đề gây khó chịu có thể xảy đến, thường mang tính chất tiêu cực. Trong khi đó, tính từ “anxious” cũng mang ý nghĩa tương đồng là lo lắng, nhưng ở mức cao hơn so với “worry”. Bên cạnh ý nghĩa lo lắng, “anxious” còn mang ý nghĩa háo hức làm gì đó, hay rất mong chờ điều gì đó xảy dụLilys anxious to open her presents as soon as she receives them on her háo hức mở quà ngay sau khi nhận được chúng vào dịp sinh nhật của cô Phân biệt Worry và ApprehensiveTính từ “apprehensive” diễn tả cảm giác lo lắng, kèm sợ sệt về những điều có thể xảy ra trong tương lai. Với ý nghĩa này, “apprehensive” khác biệt với “worry”, “concern”, “anxious”, “nervous” vì nhấn mạnh cảm giác sợ sệt đi kèm, thay vì chỉ diễn tả cảm giác lo lắng đơn thuần. Ngoài ra, khi sử dụng “apprehensive”, người viết hay người nói còn thường ngụ ý về sự thận trọng, lo xa về vấn đề họ đang nhắc tới. Lưu ý Apprehensive thường đi với giới từ about/ dụ She was quite apprehensive about the difficulties she might face when studying abroad. Cô ấy khá lo lắng khi nghĩ đến những khó khăn cô ấy có thể phải đối mặt khi đi du học. Phân biệt Worry và NervousTính từ “nervous” diễn tả cảm giác lo lắng, kèm e ngại trước khi thực hiện một việc quan trọng, khác với worry là lo lắng về một hoàn cảnh cụ thể nào từ “nervous” được sử dụng đi kèm với giới từ about /of giống “apprehensive”.Ví dụAll of us felt nervous before taking the cả chúng tôi đều cảm thấy lo lắng trước khi bước vào kỳ thi. 4. Bài tập 5. Tổng kếtThông qua bài viết, chắc hẳn bạn đã được giải đáp thắc mắc “worry đi với giới từ gì” và nắm vững các cấu trúc khác nhau liên quan đến từ “worry”. Hy vọng những thông tin hữu ích trong bài viết sẽ trở thành hành trang “đắc lực” của bạn trong tất cả các bài thi trên trường, lớp sắp tới. FLYER chúc bạn đạt điểm cao như kỳ vọng và thêm phần tự tin với vốn tiếng Anh phong phú của mình nhé!Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!evrveĐể được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hoặc Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER>>> Xem thêmDecide đi với giới từ gì? 5 phút nắm vững cách dùng, kèm ví dụ & bài tập“Surprised” đi với giới từ gì? Không dễ như bạn tưởng đâu nhé!“Congratulate” đi với giới từ gì? 5 phút học đổi lấy điểm 10 trong bài kiểm tra
/'wʌri/ Thông dụng Danh từ Tình trạng bị quấy rầy; sự lo lắng, sự lo nghĩ worry and illness had made him prematurely old lo nghĩ và bệnh tật đã làm cho ông ta già trước tuổi Điều gây ra lo lắng, nguyên nhân gây ra lo nghĩ forget your worries and enjoys yourself! hãy quên đi các lo phiền và hãy vui lên! Cái mà ai phải chịu trách nhiệm Sự nhạy của chó săn Ngoại động từ .worried Làm cho lo lắng, làm cho bối rối she was worried sick about her missing son bà ta lo lắng về đứa con trai mất tích đến phát ốm Quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu Don't worry her now; she's busy Đừng quấy rầy bà ta lúc này; bà ấy đang bận to worry someone with foolish questions quấy rầy người nào bằng những câu hỏi ngớ ngẩn Ngoạm cái gì bằng răng rồi nhai hoặc quăng đi quăng lại nhất là về chó the dog was worrying a rat con chó đang nhai một con chuột not to worry thông tục đừng lo Nội động từ Lo lắng, lo nghĩ to worry about little things lo về những việc linh tinh There's nothing to worry about Chẳng có gì mà lo nghĩ cả to worry along vẫn tiến bước mặc dầu gặp khó khăn to worry out lo lắng để giải quyết bằng xong một vấn đề I should worry từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục điều đó chẳng phiền hà gì tôi chút nào Chuyên ngành Kỹ thuật chung lo lắng Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun anguish , annoyance , apprehension , bad news * , care , concern , disquiet , distress , disturbance , doubt , fear , headache * , heartache * , irritation , misery , misgiving , nag * , pain * , perplexity , pest , plague , presentiment , problem , torment , torture , trial , uncertainty , uneasiness , vexation , woe , worriment , angst , anxiousness , disquietude , nervousness , solicitude , unease , trouble , anxiety , bugaboo , burden , complication , consternation , discomfiture , fantod , harassment , nightmare verb afflict , aggrieve , agonize , ail , annoy , attack , bedevil , beleaguer , beset , bite one’s nails , bother , brood , bug * , chafe , concern oneself , depress , despair , disquiet , distress , disturb , dun , feel uneasy , fret , gnaw at , goad , go for * , harass , harry , hassle , have qualms , hector , importune , irritate , needle , oppress , persecute , perturb , pester , plague , stew * , sweat out * , take on , tantalize , tear , tease , test , torment , torture , trouble , try , unsettle , upset , vex , wince , writhe , wrong , cark , concern , bait , dwell , mope , anguish , anxiety , badger , be anxious , be solicitous , burden , care , disconcert , disturbance , dread , faze , fear , fidget , fuss , gnaw , millstone , pother , stew , struggle , suffer , uneasiness , woe Từ trái nghĩa
Ý nghĩa của từ và các cụm từ Câu ví dụ Những từ giống nhau Dịch Các loại câu hỏi khác Ý nghĩa của "Worry" trong các cụm từ và câu khác nhau Q undue worry có nghĩa là gì? A "Undue worry" means worry that is not reasonable or necessary. Q worry có nghĩa là gì? A PreocupaçãoAnsiedadeCuidadoInquietação Q Don’t worry about the test. I’ll grade you on everything up until now. có nghĩa là gì? A He is going to grade you on all the school work that you completed Except not included the final exam. Q "not to worry' có nghĩa là gì? A It's just another way to say "don't worry""Can you carry that by yourself? It looks heavy""Don't worry, I'm fine./Not to worry, I've got it."It's not heard very commonly everywhere. It seems to be regional. Q concealing worry có nghĩa là gì? A hiding that he is feeling worried is not hard for him Câu ví dụ sử dụng "Worry" Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với worry and worried. A worry“Don’t worry.”“Don’t worry about it.”“His bad habits make me worry about him.”worried“I’m worried about you.”“She was worried about her math test.”“I started to get worried once I realized he wasn’t in his room anymore.”“I’m glad you’re safe. I was so worried about you!” Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với No worries.. A 'No worries', as a phrase, is really only used to reassure, as in the examples given to you by other users. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với worry. A Don't worry, everything will work out in the end. Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với worry that S+V. A "I'm worried that John missed his flight.""I worry that Emily will fail her exam."Basically it's worry + about/that + subject + verb with a negative meaning in present, past or future tense Q Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với worry, be worried about. A "You don't need to be worried about it""You don't need to worry about it.""Please don't worry""I'm really worried about him.""His words were worrying" Từ giống với "Worry" và sự khác biệt giữa chúng Q Đâu là sự khác biệt giữa I'm worried. và I'm concerned. ? A Yeah, "I'm concerned" is more formal. It can also be more the principle says "I'm concerned about your child.", where the mother says "I'm worried about my kid." Q Đâu là sự khác biệt giữa "I'm worried about..." và "I worry about..." ? A "I'm worried about ____" = Something that is bothering you today, right now, and is usually directly connected to your life."I'm worried about my son's grades in school. I'm worried about my uncle. I'm worried about what will happen if I get sick.""I worry about _____" is usually used more with big issues that might be problems in the future, or things in your life that are not a problem now but you think will be in the future."I worry about what will happen when my son goes to college. He has never been responsible.""I worry about retirement. I worry about the war in the Middle East." Q Đâu là sự khác biệt giữa They were busy so I couldn’t confided my worries to them. và They were so busy that I couldn’t confided my worries to them. ? A They were busy so I couldn' were so busy that I couldn' couldn'tを接続詞so=なのででつないでいるだけですね。後者はthat説が捕捉する内容くらいにとても= so忙しかった、です。前者をso busy so I couldn't とすれば、意味的には似たようなもんです。 Q Đâu là sự khác biệt giữa I worry about it. và I'm worried about it. ? A "I worry" implies a habitual thing - it's something that regularly or constantly concerns you. "I'm worried" means you're worried right now. Q Đâu là sự khác biệt giữa worry và aprehension ? A -Apprehension is when you're scared or worried about something that hasn't happened yet. -Worry is the state of feeling anxiety or uneasinessExample there was great apprehension in the classroom on the day of the testExample I'm worried that I failed that very closely related. Sorry, I'm not sure if I explained it properly. You might want to wait until someone else answers as well. Bản dịch của"Worry" Q Nói câu này trong Tiếng Anh Anh như thế nào? You're worrying worrying in vain. which is correct?? Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? no worries A Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? I'm not worried because I know you'll return soon or I don't worry because I know you'll be back soon A The former first one. Q Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? no worries A No problem, don't mention it, a pleasure, of course Những câu hỏi khác về "Worry" Q Even though I am Christian, comparing, worry and fear take away all the joy from my life. cái này nghe có tự nhiên không? A comparingは日本語でなんと言いますか?この場合で、英語の意味がわかりません。Don't say comparing. Just say ...Christian, worry... Q No worries to be late at home. cái này nghe có tự nhiên không? A "No worries about coming home late" Q If I were him, I would always sick with worries. cái này nghe có tự nhiên không? A And 'worried sick' is very common, very natural... You will hear mothers say it to their children when they don't come home on time. Q What would you do when you have to some worries of life?Do you have to work out for yourself? cái này nghe có tự nhiên không? A Oh no, it was supposed to be there! Oops, it's a typo. So it should beWhat would you do when you have some problems in your life? Do you have to work them out on your own? みたいなかんじ… Q What would you do when you have worries of life? cái này nghe có tự nhiên không? A I can understand it easily but it sounds very odd. Not many people speak like that."What would you do when you're overstressed?" Or "what would you do when you're stressed?" Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau Latest words worry HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau. Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 着付けをする Từ này Given có nghĩa là gì? Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? おはようございます。 不安ですよね。 みんなで、楽しい職場にしていきたいです。 よろしくおねがいします。 Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 妳喜歡吃什麼越南美食 Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今天下雨嗎? Đâu là sự khác biệt giữa chị ấy không thể uống sữa được và chị ấy không thể uống sữa và chị ấy kh... Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa nhân viên văn phòng và công nhân ? Could you please correct my sentences? Tôi ko biết Kansai có nhiều người việt như vậy. Khi Amee h... 「你确定?」是「真的吗?」的意思吗? 那「你确定!=你来决定吧」这样的意思有吗? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Đâu là sự khác biệt giữa 真的吗? và 是吗? ? 怎么问? 今年是哪年?或者 今年是哪一年?
worry nghĩa là gì