Carl XVI Gustaf ( tên thánh: Carl Gustaf Folke Hubertus, sinh ngày 30 tháng 4 năm 1946) là vua Thụy Điển từ ngày 15 tháng 9 năm 1973, khi ông của ông là Gustaf VI Adolf qua đời. Ông là con trai duy nhất của Gustaf Adolf, Công tước xứ Västerbotten và Công nương Sibylla của Saxe-Coburg và Gotha. Cha Rất nhiều người thắc mắc giờ Anh Thụy Điển đang cần sử dụng giọng Anh – Anh hay Anh – Mỹ. Điều này khó khăn phân định vì giọng giờ Anh của tín đồ Thụy Điển ( Swedish-English accent) khá trung lập. Quý Khách khó khăn vạc hiện ra fan Thụy Điển vẫn nói giọng Anh, Mỹ Thụy Điển nổi tiếng với các món ăn như cá trích muối, thịt viên. Đây là món ăn được coi là ngon nhất và đặc biệt nhất Thụy Điển. Đồ uống được người dân địa phương ưa chuộng thường là rượu Akvavit, Punsch… Những loại rượu này là những loại rượu truyền Dịch trong bối cảnh "NGƯỜI THỤY ĐIỂN ĐÃ TÌM CÁCH" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NGƯỜI THỤY ĐIỂN ĐÃ TÌM CÁCH" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Do tình trạng lạm phát gia tăng chóng mặt, nhiều người Thụy Điển đã không còn có khả năng nuôi con, thậm chí là không thể cho con ăn. Tôi là phụ nữ Việt Hội liên hiệp PNVN cash. Swedish people have a deep belief in the positive potential of technology. năng chịu xấu đối với rượu. tạo ra một chiếc xe moto lùn trên thế giới có một người Swedish man named Tom Wiberg built the world's smallest motorcycle that can be ridden by a from each apartment, cooked swede smells when you climb the stairs…". nhưng cũng có thể xem các bộ phim và chương trình truyền hình tiếng Anh tại Mỹ. affecting their vocabulary, but also watch films and TV programs in American tảng siêu nhân toàn cầu Nhânloại+ được đồng sáng lập bởi người Thụy Điển Nick Bostrom trong prominent transhumanistfoundation known as“Humanity+” was co-founded by a Swedish man named Nick Bostrom in 1998. quận hạt tuyên án tù chung thân vì các tội ác khủng bố ở Syria trong năm Two Swedish men are Monday sentenced to life imprisonment for terrorist offenses in Syria in 2013. rằng anh ta thậm chí có thể gia hạn hợp đồng của mình sau năm Swede also gave the insight that he might even extend his contract beyond tài lớn tuổi nhấtlà Jenny Palmquist 42 tuổi người Thụy Điển, trong khi trẻ nhất là Finau Vulvuli của Fiji, 29 oldest referee is 42-year-old Swede Jenny Palmquist, while the youngest referee is 29-year-old Finau Vulvuli of court first, Swede jailed for rape of children nhiên, một số quy định nghiêm ngặt của nghi thức gần như duy nhất để người Thụy some strict rules of etiquette are almost unique to Swedish Ba Lan nói tiếng Ba Lan, người Bulgari nói tiếng Bulgari,….The French speak French, Swede speaks Swedish, Polish speaks Polish, Bulgarian speaks Bulgarian,Về cơ bản, không có gì bất thường trong những lời khuyên này-Basically, there's nothing unusual in these tips-it's a kind of household philosophy of the Swedish people;Để trở thành thị trường năng lượng mặt trời 20 GW sẽphải lắp đặt 2,5 kW năng lượng mặt trời cho mỗi người Thụy Điển become a 20 GW solar market would kW of solar being installed for every Swede by cả ở chợ nông dân và mọi thứ,Even at farmers' markets and things,people don't need cash,” the Swede tảng siêu nhân toàn cầu Nhân loại+ được đồng sáng lập bởi người Thụy Điển Nick Bostrom trong global transhumanist foundation Humanity+ was co-founded by the Swede Nick Bostrom in bóng sẽ thường xuyên nghiêng về phía Karlsson của bảng,The ball would often bounce sideways on Karlsson's side of the table,making life difficult for the đó, nước này cũng đã làm việc tạm ngưng phát sóng 2014 the country has also workedChannel TV sale UKR Everbringa Swede Per Anders, suspends broadcasting 2014 tự như Eva, hầu hết người Thụy Điển trải qua hệ thống chuyển tiếp và có được việc làm trở lại trong vòng sáu Eva, most Swedes who go through the transition system are employed again within six months. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ He's still there - and now says he won't emerge even if Sweden drops the case that triggered the strange diplomatic standoff. It was a huge fillip ahead of my fighter here in Sweden on Saturday night against Gasan Umalatov. Sweden has abolished both wealth tax and inheritance and gift tax. And not all refugees have access to asylum in a peaceful neighboring country with the formidable qualities of Sweden. He also helped Sweden to a World Championship gold medal. bách khoa từ điển danh từchủ nghĩa kinh điển danh từtrường phái cổ điển danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Khi chuyển đến một đất nước xa lạ, điều đầu tiên bạn lo lắng có thể là rào cản ngôn ngữ. Thụy Điển là một trong những nước sử dụng tiếng Anh như ngôn ngữ thứ 2 tốt nhất thế giới. Vì vậy, nếu bạn biết tiếng Anh, bạn hoàn toàn có thể sống ở đây mà không cần học tiếng Thụy Điển. Thụy Điển có ngôn ngữ riêng tiếng Thụy Điển. Tiếng Thụy Điển cùng nằm trong họ ngôn ngữ với tiếng Đức language family. Tiếng Thụy Điển, Na Uy, Đan Mạch khá giống nhau và cùng thuộc nhánh ngôn ngữ Bắc Đức – Scandinavia. Người Thụy Điển nói tiếng Anh thế nào Rất nhiều người thắc mắc tiếng Anh Thụy Điển sẽ dùng giọng Anh – Anh hay Anh – Mỹ. Điều này khó phân định bởi giọng tiếng Anh của người Thụy Điển Swedish-English accent khá trung lập. Bạn khó phát hiện ra người Thụy Điển đang nói giọng Anh, Mỹ hay Úc. Trước đây, Anh-Anh được giảng dạy nhiều trong trường học, nhưng bây giờ Anh-Mỹ được chuộng hơn và chiếm ưu thế hơn hẳn. Nhiều bạn khi sang học tại Anh, Mỹ, sẽ bị shock khi không nghe được người bản địa. Dù bạn rất giỏi môn ngoại ngữ và tự tin vào khả năng Listening của mình, bạn vẫn bị ngợp khi thấy người Anh/ Úc/ Mỹ nói chuyện. Ở Thụy Điển, một quốc gia sử dụng tiếng Anh như ngoại ngữ thứ 2, mọi chuyện có vẻ dễ dàng hơn. Người Thụy Điển học tiếng Anh nên họ hạn chế những từ lóng, chịu khó nói chậm, và luôn diễn giải dễ hiểu nhất. Đôi khi, họ còn là những người ít nói nên cũng tránh nói dài. Nhìn chung, người Thụy Điển nói tiếng Anh khá dễ nghe. Đó là một giọng trung hòa giữa Anh-Mỹ, Anh-Anh và một chút Thụy Điển. Người Thụy Điển nói tiếng Anh rất tốt. Học và sử dụng tiếng Anh ở bất kỳ đâu Gần như mọi người dân ở đất nước này đều có thể sử dụng tiếng Anh. Bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Anh như đang sống ở trên một quốc gia nói tiếng Anh vậy. Trong trường họcBắt đầu từ bậc Đại học, Thụy Điển tiếp nhận hàng trăm ngàn sinh viên quốc tế mỗi năm. Hệ thống giáo dục dành hơn 1000 chương trình Thạc sĩ bằng tiếng Anh tại 39 trường Đại học trên cả dịch vụ công cộngBạn có thể đi thư viện, sử dụng xe buýt, hỏi đường, thuê xe bằng tiếng Anh. Các dịch vụ công cộng luôn có phần mô tả bằng tiếng Anh cho khách du lịch và sinh viên quốc tế học tập tại đất nước ăn, siêu thị, cửa hàngMọi người phục vụ sẵn sàng chuyển sang tiếng Anh nếu bạn không thạo tiếng Thụy Điển. Và họ chuyển nhanh như việc chúng ta bất công tắc đèn làm việcThụy Điển được ví như trung tâm của Bắc Âu, nơi thu hút rất nhiều công ty nước ngoài và những start-up quốc tế. Vì vậy, ngôn ngữ làm việc chính trong nhiều công ty là tiếng Anh. Sử dụng tiếng Anh mọi nơi. Photo by Brooke Cagle / Unsplash Bản thân mình cũng ngạc nhiên khi thấy nhiều người già ở Thụy Điển nói tiếng Anh rất tốt. Đó là lẫn mình ghé thăm một thị trấn nhỏ, mua hoa ven đường. Bác bán hoa tầm 80 tuổi vẫn thoải mái giao tiếp với mình bằng tiếng Anh. Như vậy, bạn hoàn toàn có thể sử dụng tiếng Thụy Điển ở mọi nơi trên đất nước này. Có cần học tiếng Thụy Điển không? Đúng là bạn có thể sống ở Thụy Điển mà không cần học tiếng bản địa. Tuy nhiên, trong 20 điều bạn cần biết trước khi đến Thụy Điển, học một chút tiếng mang lại rất nhiều lợi thế. Bạn có thể kiếm được công việc thuận lợi hơn. Thử so sánh 2 ứng viên A chỉ biết tiếng Anh và B biết tiếng Anh và tiếng Thụy Điển. Dĩ nhiên, B sẽ có lợi thế hơn khi xin việc tại Thụy Điển phải không nào? Đừng quên, xin việc không chỉ cần tiếng nhé, kỹ năng chuyên môn cũng rất quan trọng đấy. Ngoài ra, việc học một ngôn ngữ mới cũng giúp bạn hiểu nhiều hơn văn hóa của nước này. Thụy Điển mang đậm dấu ấn của nền văn hóa Scandinavia với những truyền thuyết cổ về người Viking, câu chuyện về thần ánh sáng và rất nhiều điều thú vị khác. Âm nhạc Thụy Điển đã được xuất khẩu toàn cầu. Nếu hiểu lời một số ca khúc dân gian và âm nhạc hiện đại Thụy Điển, bạn sẽ không khỏi bật cười. Ngoài ra, văn học Thụy Điển là cả một kho tàng văn hóa. Rất nhiều tác phẩm đã được dịch ra tiếng Việt và trở nên quen thuộc với nhiều thế hệ Việt Nam. Một trong những điều mình tiếc nuối nhất trong thời gian học tập tại Thụy Điển chính là không học tiếng Thụy Điển một cách bài bản. Mình hoàn toàn không gặp khó khăn gì trong việc sống ở đây và chỉ sử dụng tiếng Anh. Tuy nhiên, biết thêm một thứ tiếng nữa thì vẫn tốt hơn phải không nào? Thụy Điển yêu bạn, Fall in Fika Người Thụy Điển tiếng Thụy Điển svenskar là dân tộc đa số tại Thụy Điển trong số 9 triệu dân Thụy Điển cũng như ở Các nước Bắc Âu và một số quốc gia khác. Ngôn ngữ phổ thông gần khắp mọi nơi là tiếng Thụy Điển. Tiếng Na Uy cũng được hiểu gần như khắp mọi nơi vì rất tương tự như tiếng Thụy Điển. Một số vùng nói tiếng Phần Lan và tiếng Sami. Tại Thụy Điển, tiếng Phần Lan, tiếng Meänkieli, tiếng Yiddish, tiếng Romani và tiếng Sami có địa vị là các ngôn ngữ thiểu số được công nhận. Gần 80% người Thụy Điển nói tiếng Anh như là ngoại ngữ vì một phần tiếng Anh là ngoại ngữ đầu tiên trong trường học và phần khác là vì tiếng Anh có rất nhiều trong chương trình truyền hình. Đa số học sinh chọn tiếng Đức là ngoại ngữ thứ nhì, nhưng gần đây tiếng Tây Ban Nha đang được ưa chuộng và đã vượt qua tiếng Đức tại một số trường. Thật ra tiếng Đức là ngoại ngữ đầu tiên tại Thụy Điển cho đến năm 1950 cũng như trong phần còn lại của Bắc Âu. 75% người dân Thụy Điển thuộc về Giáo hội Luther, từ 1527 cho đến 1999 đã là tôn giáo quốc gia. Số người của nhóm lớn thứ nhì, những người theo Hồi giáo, rất khó được đoán chính xác. Tổng số những thành viên là vào khoảng người. Công giáo La Mã có vào khoảng người và Chính Thống giáo Đông phương người. Bên cạnh đó tại Thụy Điển có khoảng người của Nhân chứng Jehova vào khoảng người theo đạo Do Thái. Tuy nhiên theo thống kê cho thấy Thụy Điển là một trong những nước vô thần nhất thế giới vì 85 phần trăm người dân không tin vào tôn giáo, vì có một số lượng thành viên rất đông trong giáo hội Luther. Học cách nói tên các nước và quốc tịch khác nhau trong tiếng bảng dưới đây, cột Nước có chứa tên của từng nước thường được gọi trong tiếng Anh, ví dụ "South Korea".Cột Tính từ có chứa từ dùng để mô tả thứ gì đó đến từ đất nước đó, ví dụ "French cheese".Cột Quốc tịch có chứa tính từ dùng để mô tả người đến từ đất nước đó, ví dụ "a Russian diplomat".Cột Người dân liệt kê tên người đến từ đất nước đó, ví dụ "a Kenyan won the London Marathon". Khái niệm này cũng được gọi là tên cư dân denonym.Bắc ÂuNướcTính từQuốc tịchNgười dânDenmarknước Đan MạchDanishthuộc Đan MạchDanishngười Đan MạchDanengười Đan MạchEnglandnước AnhEnglishthuộc nước AnhBritish / Englishngười AnhEnglishman / Englishwomanđàn ông Anh / phụ nữ AnhEstonianước EstoniaEstonianthuộc EstoniaEstonianngười EstoniaEstonianngười EstoniaFinlandnước Phần LanFinnishthuộc Phần LanFinnishngười Phần LanFinnngười Phần LanIcelandnước IcelandIcelandicthuộc IcelandIcelandicngười IcelandIcelanderngười IcelandIrelandnước IrelandIrishthuộc IrelandIrishngười IrelandIrishman / Irishwomanđàn ông Ireland / phụ nữ IrelandLatvianước LatviaLatvianthuộc LatviaLatvianngười LatviaLatvianngười LatviaLithuanianước LithuaniaLithuanianthuộc LithuaniaLithuanianngười LithuaniaLithuanianngười LithuaniaNorthern Irelandnước Bắc IrelandNorthern Irishthuộc Bắc IrelandBritish / Northern Irishngười Bắc IrelandNorthern Irishman / Northern Irishwomanđàn ông Bắc Ireland / phụ nữ Bắc IrelandNorwaynước Na UyNorwegianthuộc Na UyNorwegianngười Na UyNorwegianngười Na UyScotlandnước ScotlandScottishthuộc ScotlandBritish / Scottishngười ScotlandScot / Scotsman / Scotswomanngười Scotland / đàn ông Scotland / phụ nữ ScotlandSwedennước Thụy ĐiểnSwedishthuộc Thụy ĐiểnSwedishngười Thụy ĐiểnSwedengười Thụy ĐiểnUnited KingdomVương Quốc Anh và Bắc IrelandBritishthuộc Vương quốc AnhBritishngười AnhBritonngười AnhWalesnước WalesWelshthuộc WalesBritish / Welshngười WalesWelshman / Welshwomanđàn ông Wales / phụ nữ WalesTây ÂuNướcTính từQuốc tịchNgười dânAustrianước ÁoAustrianthuộc ÁoAustrianngười ÁoAustrianngười ÁoBelgiumnước BỉBelgianthuộc BỉBelgianngười BỉBelgianngười BỉFrancenước PhápFrenchthuộc PhápFrenchngười PhápFrenchman / Frenchwomanđàn ông Pháp / phụ nữ PhápGermanynước ĐứcGermanthuộc ĐứcGermanngười ĐứcGermanngười ĐứcNetherlandsnước Hà LanDutchthuộc về Hà LanDutchngười Hà LanDutchman / Dutchwomanđàn ông Hà Lan / phụ nữ Hà LanSwitzerlandnước Thụy SĩSwissthuộc Thụy SĩSwissngười Thụy SĩSwissngười Thụy SĩNam ÂuNướcTính từQuốc tịchNgười dânAlbanianước AlbaniaAlbanianthuộc AlbaniaAlbanianngười AlbaniaAlbanianngười AlbaniaCroatianước CroatiaCroatianthuộc CroatiaCroatianngười CroatiaCroatianngười CroatiaCyprusnước CyprusCypriotthuộc CyprusCypriotngười CyprusCypriotngười CyprusGreecenước Hy LạpGreekthuộc Hy LạpGreekngười Hy LạpGreekngười Hy LạpItalynước ÝItalianthuộc ÝItalianngười ÝItalianngười ÝPortugalnước Bồ Đào NhaPortuguesethuộc Bồ Đào NhaPortuguesengười Bồ Đào NhaPortuguesengười Bồ Đào NhaSerbianước SerbiaSerbianthuộc SerbiaSerbianngười SerbiaSerbianngười SerbiaSlovenianước SloveniaSlovenian / Slovenethuộc SloveniaSlovenian / Slovenengười SloveniaSlovenian / Slovenengười SloveniaSpainnước Tây Ban NhaSpanishthuộc Tây Ban NhaSpanishngười Tây Ban NhaSpaniardngười Tây Ban NhaĐông ÂuNướcTính từQuốc tịchNgười dânBelarusnước BelarusBelarusianthuộc BelarusBelarusianngười BelarusBelarusianngười BelarusBulgarianước BulgariaBulgarianthuộc BulgariaBulgarianngười BulgariaBulgarianngười BulgariaCzech Republicnước Cộng hòa SécCzechthuộc SécCzechngười SécCzechngười SécHungarynước HungaryHungarianthuộc HungaryHungarianngười HungaryHungarianngười HungaryPolandnước Ba LanPolishthuộc Ba LanPolishngười Ba LanPolengười Ba LanRomanianước RomaniaRomanianthuộc RomaniaRomanianngười RomaniaRomanianngười RomaniaRussianước NgaRussianthuộc NgaRussianngười NgaRussianngười NgaSlovakianước SlovakiaSlovak / Slovakianthuộc SlovakiaSlovak / Slovakianngười SlovakiaSlovak / Slovakianngười SlovakiaUkrainenước UkraineUkrainianthuộc UkraineUkrainianngười UkraineUkrainianngười UkraineBắc MỹNướcTính từQuốc tịchNgười dânCanadanước CanadaCanadianthuộc CanadaCanadianngười CanadaCanadianngười CanadaMexiconước MexicoMexicanthuộc về MexicoMexicanngười MexicoMexicanngười MexicoUnited Statesnước MỹAmericanthuộc MỹAmericanngười MỹAmericanngười MỹTrung Mỹ và Ca-ri-bêNướcTính từQuốc tịchNgười dânCubanước CubaCubanthuộc CubaCubanngười CubaCubanngười CubaGuatemalanước GuatemalaGuatemalanthuộc GuatemalaGuatemalanngười GuatemalaGuatemalanngười GuatemalaJamaicanước JamaicaJamaicanthuộc JamaicaJamaicanngười JamaicaJamaicanngười JamaicaNam MỹNướcTính từQuốc tịchNgười dânArgentinanước ArgentinaArgentine / Argentinianthuộc ArgentinaArgentine / Argentinianngười ArgentinaArgentine / Argentinianngười ArgentinaBolivianước BoliviaBolivianthuộc BoliviaBolivianngười BoliviaBolivianngười BoliviaBrazilnước BrazilBrazilianthuộc BrazilBrazilianngười BrazilBrazilianngười BrazilChilenước ChileChileanthuộc ChileChileanngười ChileChileanngười ChileColombianước ColombiaColombianthuộc ColombiaColombianngười ColombiaColombianngười ColombiaEcuadornước EcuadorEcuadorianthuộc EcuadorEcuadorianngười EcuadorEcuadorianngười EcuadorParaguaynước ParaguayParaguayanthuộc ParaguayParaguayanngười ParaguayParaguayanngười ParaguayPerunước PeruPeruvianthuộc PeruPeruvianngười PeruPeruvianngười PeruUruguaynước UruguayUruguayanthuộc UruguayUruguayanngười UruguayUruguayanngười UruguayVenezuelanước VenezuelaVenezuelanthuộc VenezuelaVenezuelanngười VenezuelaVenezuelanngười VenezuelaTây ÁNướcTính từQuốc tịchNgười dânGeorgianước GeorgiaGeorgianthuộc GeorgiaGeorgianngười GeorgiaGeorgianngười GeorgiaIrannước IranIranian / Persianthuộc Iran/thuộc Ba TưIranianngười IranIranianngười IranIraqnước IraqIraqithuộc IraqIraqingười IraqIraqingười IraqIsraelnước IsraelIsraelithuộc IsraelIsraelingười IsraelIsraelingười IsraelJordannước JordanJordanianthuộc JordanJordanianngười JordanJordanianngười JordanKuwaitnước KuwaitKuwaitithuộc KuwaitKuwaitingười KuwaitKuwaitingười KuwaitLebanonnước LebanonLebanesethuộc LebanonLebanesengười LebanonLebanesengười LebanonPalestinian TerritoriesLãnh thổ PalestinPalestinianthuộc PalestinPalestinianngười PalestinPalestinianngười PalestinSaudi Arabianước Ả-rập SaudiSaudi Arabianthuộc Ả-rập SaudiSaudi Arabianngười Ả-rập SaudiSaudi Arabianngười Ả-rập SaudiSyrianước SyriaSyrianthuộc SyriaSyrianngười SyriaSyrianngười SyriaTurkeynước Thổ Nhĩ KỳTurkishthuộc Thổ Nhĩ KỳTurkishngười Thổ Nhĩ KỳTurkngười Thổ Nhĩ KỳYemennước YemenYemeni / Yemenitethuộc YemenYemeni / Yemenitengười YemenYemeni / Yemenitengười YemenNam và Trung ÁNướcTính từQuốc tịchNgười dânAfghanistannước AfghanistanAfghan / Afghanithuộc AfghanistanAfghan / Afghaningười AfghanistanAfghan / Afghaningười AfghanistanBangladeshnước BangladeshBangladeshithuộc BangladeshBangladeshingười BangladeshBangladeshingười BangladeshIndianước Ấn ĐộIndianthuộc Ấn ĐộIndianngười Ấn ĐộIndianngười Ấn ĐộKazakhstannước KazakhstanKazakh / Kazakhstanithuộc KazakhstanKazakh / Kazakhstaningười KazakhstanKazakh / Kazakhstaningười KazakhstanNepalnước NepalNepalese / Nepalithuộc NepalNepalese / Nepalingười NepalNepalese / Nepalingười NepalPakistannước PakistanPakistanithuộc PakistanPakistaningười PakistanPakistaningười PakistanSri Lankanước Sri LankaSri Lankanthuộc Sri LankaSri Lankanngười Sri LankaSri Lankanngười Sri LankaĐông ÁNướcTính từQuốc tịchNgười dânChinanước Trung QuốcChinesethuộc Trung QuốcChinesengười Trung QuốcChinesengười Trung QuốcJapannước NhậtJapanesethuộc Nhật BảnJapanesengười NhậtJapanesengười NhậtMongolianước Mông CổMongolianthuộc Mông CổMongolianngười Mông CổMongolian / Mongolngười Mông CổNorth Koreanước Triều TiênNorth Koreanthuộc Triều TiênNorth Koreanngười Triều TiênNorth Koreanngười Triều TiênSouth Koreanước Hàn QuốcSouth Koreanthuộc Hàn QuốcSouth Koreanngười Hàn QuốcSouth Koreanngười Hàn QuốcTaiwannước Đài LoanTaiwanesethuộc Đài LoanTaiwanesengười Đài LoanTaiwanesengười Đài LoanĐông Nam ÁNướcTính từQuốc tịchNgười dânCambodianước Cam-pu-chiaCambodianthuộc Cam-pu-chiaCambodianngười Cam-pu-chiaCambodianngười Cam-pu-chiaIndonesianước IndonesiaIndonesianthuộc IndonesiaIndonesianngười IndonesiaIndonesianngười IndonesiaLaosnước LàoLaotian / Laothuộc LàoLaotian / Laongười LàoLaotian / Laongười LàoMalaysianước MalaysiaMalaysianthuộc MalaysiaMalaysianngười MalaysiaMalaysianngười MalaysiaMyanmarnước MyanmarBurmesethuộc Myanmar/Miến ĐiệnBurmesengười Myanmar/Miến ĐiệnBurmesengười Myanmar/Miến ĐiệnPhilippinesnước PhilippinesFilipinothuộc về PhilippinesFilipinongười PhilippinesFilipinongười PhilippinesSingaporenước SingaporeSingaporeanthuộc SingaporeSingaporeanngười SingaporeSingaporeanngười SingaporeThailandnước Thái LanThaithuộc Thái LanThaingười Thái LanThaingười Thái LanVietnamnước Việt NamVietnamesethuộc Việt NamVietnamesengười Việt NamVietnamesengười Việt NamChâu Úc và Thái Bình DươngNướcTính từQuốc tịchNgười dânAustralianước AustraliaAustralianthuộc AustraliaAustralianngười AustraliaAustralianngười AustraliaFijinước FijiFijianthuộc FijiFijianngười FijiFijianngười FijiNew Zealandnước New ZealandNew Zealandthuộc New ZealandNew Zealandngười New ZealandNew Zealanderngười New ZealandBắc và Tây PhiNướcTính từQuốc tịchNgười dânAlgerianước AlgeriaAlgerianthuộc AlgeriaAlgerianngười AlgeriaAlgerianngười AlgeriaEgyptnước Ai-cậpEgyptianthuộc Ai CậpEgyptianngười Ai CậpEgyptianngười Ai CậpGhananước GhanaGhanaianthuộc GhanaGhanaianngười GhanaGhanaianngười GhanaIvory Coastnước Bờ biển NgàIvorianthuộc Bờ biển NgàIvorianngười Bờ biển NgàIvorianngười Bờ biển NgàLibyanước LibyaLibyanthuộc LibyanLibyanngười LibyaLibyanngười LibyaMorocconước MoroccoMoroccanthuộc MoroccoMoroccanngười MoroccoMoroccanngười MoroccoNigerianước NigeriaNigerianthuộc NigeriaNigerianngười NigeriaNigerianngười NigeriaTunisianước TunisiaTunisianthuộc TunisiaTunisianngười TunisiaTunisianngười TunisiaĐông PhiNướcTính từQuốc tịchNgười dânEthiopianước EthiopiaEthiopianthuộc EthiopiaEthiopianngười EthiopiaEthiopianngười EthiopiaKenyanước KenyaKenyanthuộc KenyaKenyanngười KenyaKenyanngười KenyaSomalianước SomaliaSomali / Somalianthuộc SomaliaSomali / Somalianngười SomaliaSomali / Somalianngười SomaliaSudannước SudanSudanesethuộc SudanSudanesengười SudanSudanesengười SudanTanzanianước TazaniaTanzanianthuộc TazaniaTanzanianngười TazaniaTanzanianngười TazaniaUgandanước UgandaUgandanthuộc UgandaUgandanngười UgandaUgandanngười UgandaNam và Trung PhiNướcTính từQuốc tịchNgười dânAngolanước AngolaAngolanthuộc AngolaAngolanngười AngolaAngolanngười AngolaBotswananước BotswanaBotswananthuộc BotswanaBotswananngười BotswanaBotswananngười BotswanaDemocratic Republic of the Congonước Cộng hòa Dân chủ CongoCongolesethuộc CongoCongolesengười CongoCongolesengười CongoMadagascarnước MadagascarMadagascanthuộc MadagascaMalagasyngười MadagascaMalagasyngười MalagasyMozambiquenước MozambiqueMozambicanthuộc MozambiqueMozambicanngười MozabiqueMozambicanngười MozambiqueNamibianước NamibiaNamibianthuộc NamibiaNamibianngười NamibiaNamibianngười NamibiaSouth Africanước Nam PhiSouth Africanthuộc Nam PhiSouth Africanngười Nam PhiSouth Africanngười Nam PhiZambianước ZambiaZambianthuộc ZambiaZambianngười ZambiaZambianngười ZambiaZimbabwenước ZimbabweZimbabweanthuộc ZimbabweZimbabweanngười ZimbabweZimbabweanngười Zimbabwe

người thụy điển tiếng anh